|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dấu phẩy
 | [dấu phẩy] | | |  | comma | | |  | Lạm dụng dấu phẩy | | | To use too many commas | | |  | Sau " Tuy nhiên " phải có dấu phẩy | | | There ought to be a comma after 'However' | | |  | Chép nguyên văn (không bỏ một dấu phẩy ) | | | To copy without changing a single thing/an iota |
comma
|
|
|
|